BẢN QUY CHUẨN KỸ
THUẬT ÁP DỤNG
QCVN
34: 2019/BTTTT
Chất lượng dịch vụ: Dịch
vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ Modem cáp
truyền hình (dịch vụ truy nhập Internet cáp truyền hình)
Phù hợp quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: QCVN 34:2019/BTTTT-
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng
cố định mặt đất với các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng
cố định mặt đất sử dụng công nghệ Modem cáp truyền hình (dịch vụ truy nhập
Internet cáp truyền hình) như sau:
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức theo quy
chuẩn
kỹ thuật
(QCVN
34:2019/BTTTT)
|
Mức
công bố
|
I
|
Các chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật
|
1
|
Thời
gian trễ trung bình
|
≤ 50 ms
|
≤ 50 ms
|
2
|
Tốc
độ tải dữ liệu trung bình (Pd và Pu)
|
2.1
|
Tốc
độ tải xuống trung bình
|
Pd
≥ 0,8 Vd
|
Pd
≥ 0,8 Vd
|
2.2
|
Tốc
độ tải lên trung bình
|
Pu
≥ 0,8 Vu
|
Pu
≥ 0,8 Vu
|
3
|
Mức chiếm dụng
băng thông trung bình
|
3.1
|
Mức chiếm dụng
băng thông trung bình của hướng kết nối đến Internet quốc tế
|
≤ 90%
|
≤ 90%
|
3.2
|
Mức chiếm dụng
băng thông trung bình của mỗi hướng kết nối khác
|
≤ 80%
|
≤ 80%
|
II
|
Các chỉ tiêu chất lượng phục vụ
|
1
|
Độ
khả dụng của dịch vụ
|
≥ 99,5 %
|
≥ 99,5 %
|
2
|
Thời
gian thiết lập dịch vụ (E)
|
2.1
|
Trường
hợp đã có sẵn đường dây thuê bao
(E
≤ 4 ngày)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
2.2
|
Trường
hợp chưa có đường dây thuê bao:
|
|
|
+ Nội thành,
thị xã (E ≤7 ngày)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
+ Thị trấn, xã
(E ≤ 9 ngày)
|
≥ 90%
|
≥ 90%
|
3
|
Thời
gian khắc phục mất kết nối (R)
|
3.1
|
Nội
thành, thị xã (R ≤ 36 giờ)
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
3.2
|
Thị
trấn, xã (R ≤ 72 giờ)
|
≥ 95%
|
≥ 95%
|
4
|
Khiếu nại của
khách hàng về chất lượng dịch vụ (khiếu nại/100 khách hàng/03 tháng liên tiếp)
|
≤ 0,25
|
≤ 0,25
|
5
|
Hồi âm khiếu nại
của khách hàng (DNCCDV phải có văn bản hồi âm cho 100% khách hàng khiếu nại
trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại)
|
100%
|
100%
|
6
|
Dịch vụ trợ
giúp khách hàng
|
6.1
|
Thời gian cung
cấp dịch vụ trợ giúp khách hàng bằng nhân công qua điện thoại
|
24h trong ngày
|
24h trong ngày
|
6.2
|
Tỷ lệ (%) cuộc
gọi tới dịch vụ trợ giúp khách hàng chiếm mạch thành công, gửi yêu cầu kết nối
đến điện thoại viên và nhận được tín hiệu trả lời của điện thoại viên trong
vòng 60 giây
|
≥ 80%
|
≥ 80%
|
Các giá trị Vd và Vu
của từng gói dịch vụ đối với dịch vụ truy nhập Internet cáp truyền hình được nêu
tại hợp đồng cung cấp dịch vụ ký giữa doanh nghiệp với khách hàng.
|